Ảnh: Ký hiệu của chứng nhận CE
CE được viết tắt từ cụm từ “Conformité Européenne” có tên gọi đầy đủ và chính thức là CE Marking. Chứng nhận CE Marking cho biết sản phẩm tuân theo pháp luật của Liên minh Châu Âu (EU) và cho phép sản phẩm được lưu thông tự do trong thị trường Châu Âu. Thông qua việc gắn dấu CE lên sản phẩm, nhà sản xuất tuyên bố dựa trên trách nhiệm của họ rằng sản phẩm đó đáp ứng mọi yêu cầu về mặt pháp lý để có được tiêu chuẩn CE Marking.
Chứng nhận CE cũng được coi như “hộ chiếu thương mại” để sản phẩm vào thị trường EU. Hiện nay, rất nhiều nhà sản xuất bị hải quan EU tịch thu như là hàng xấu hoặc bị trả lại vì không có CE Marking.
– Liên minh châu Âu (EU).
– Hiệp hội Thương mại Tự do (EFTA).
Bảng: Các tiêu chuẩn CE
Số |
Tên chỉ thị |
Sản phẩm |
Liên quan tới EC |
---|---|---|---|
1 |
Machinery Directive |
2006/42/EC |
|
2 |
Low Voltage (LVD) |
Thiết bị điện và điện tử bao gồm AC 50V ~ 1000V , DC 75V ~ 1500V |
2014/35/EU |
3 |
Electro-magnetic Compatibilty (EMC) |
Thiết bị điện và điện tử |
2014/30/EU |
4 |
Medical Device |
Thiết bị y tế |
93/42/EEC |
5 |
Active Implantable medical Device |
Thiết bị y tế cấy dưới da |
90/385/EEC |
6 |
In Vitro Diagnostic medical Device |
Các thiết bị y tế ống nghiệm |
98/79/EC |
7 |
Lifts Directive |
Thang máy |
2014/33/EU |
8 |
Equipment Explosive Atmspheres |
Sản phẩm chống cháy nổ |
94/9/EC |
9 |
Toys |
Đồ chơi trẻ em |
2009/48/EC |
10 |
Simple Pressure Vessels |
Thiết bị áp lực đơn |
2014/29/EU |
11 |
Appliances Burning Gaseous Fuels |
Thiết bị khí đốt |
2009/142/EC |
12 |
Radio Equipment |
Thiết bị đầu cuối, truyền thông có dây và không dây |
2014/53/EU |
13 |
Non-automatic weighing instruments |
Thiết bị cân không tự động |
2009/23/EC |
14 |
Personal Protective Equipment |
Thiết bị bảo vệ cá nhân |
89/686/EEC |
15 |
Hot-water Boilers |
Nồi hơi nước nóng |
92/42/EEC |
16 |
Construction Products |
Vật liệu xây dựng |
(EU) No 305/2011 |
17 |
Cableway installations designed to carry persons |
Cáp dùng cho giao thông vận tải cá nhân |
2000/9 / EC |
18 |
Pressure Equipments |
Thiết bị áp lực |
2014/68/EU |
19 |
Explosives For Civil uses |
Các loại thuốc nổ dân dụng |
93/15/EEC |
20 |
Recreational Craft |
Du thuyền |
94/25/EC |
21 |
Measuring instruments |
Dụng cụ đo lường |
2004/22/EC |
22 |
Packaging and packaging waste |
Thùng để đóng gói |
94/62/EC |
23 |
Pyrotechnic articles |
Pháo hoa |
2007/23/EC |
Việc dán nhãn CE lên sản phẩm cũng được Liên minh Châu Âu (EU) quy định nghiêm ngặt. Với mỗi sản phẩm khác nhau quy định về việc dán nhãn cũng sẽ khác nhau.
Một số quy định chung như sau: Tiêu chuẩn dấu CE
– Kích thước của biểu tượng dấu “CE” khi tăng hay giảm thì tỷ lệ vẫn phải được giữ nguyên.
– Dấu “CE” được đặt theo chiều thẳng đứng và kích thước không được nhỏ hơn 5mm.
– Dấu “CE” phải đặt ở vị trí không bị các logo khác che khuất.
Ảnh: Quy định kích thước chứng nhận CE
– Dấu “CE Marking” trên sản phẩm bảo đảm sự lưu thông tự do và là “Giấy thông hành” giúp sản phẩm của bạn dễ dàng tiếp cận toàn bộ thị trường EU và thị trường EFTA (European Free Trade Association).
– Khẳng định độ an toàn, chất lượng sản phẩm với người tiêu dùng.
– Dấu CE được coi như “Biểu tượng của chất lượng sản phẩm” giúp nâng cao thương hiệu, chất lượng, tính cạnh tranh của sản phẩm.
– Mở rộng tầm hiểu biết về thiết kế phát triển sản phẩm, nền tảng của công nghệ tiên tiến.
– Mở rộng thị trường xuất khẩu trên toàn thế giới.